Viettel luôn đồng hành cùng khách hàng theo thời gian. viettel cũng đưa ra chương trình khuyến mãi lắp mạng internet trong tháng 2/2015 với nhiều chương trình khuyến mãi mới.
Viettel luông mong muốn mang đến những dịch vụ tốt nhất với chi phí rẻ nhất đến với từng khách hàng cá nhân và khách hàng là công ty đã và đang sử dụng dịch vụ internet viettel.
Viettel luôn áp dụng công nghệ mới nhằm tăng băng thông giảm chi phí giá cước để có thể cung cấp dịch vụ cho tất cả mọi người sử dụng để đưa nhưng công nghệ đến gần với mọi người hơn.
Áp dụng giá cước internet áp dụng cho cá nhân và công ty.
Gói
Cước
|
Nội
Dung
|
Đóng
trước 3 Tháng
|
Đóng
trước 6 Tháng
|
Đóng
trước 12 Tháng
|
FTTB 12Mbps
( Dành cho tòa nhà đầu tư bán
quang )
|
Phí
lắp đặt
|
Miễn Phí
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
825.000đ
|
1.650.000đ
|
3.300.000đ
|
|
Phí hàng tháng
|
275.000đ
|
275.000đ
|
275.000đ
|
|
Thời
gian trừ cước
|
Từ tháng thư 13
đến tháng 15
|
Từ tháng thứ 2
đến tháng 7, Tặng tháng thứ 8
|
Từ tháng thứ 2
đến tháng 13, Tặng tháng thứ 14
|
|
( Áp dụng huyện ngoại thành của
TP )
|
Phí
lắp đặt
|
Miễn Phí
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
2.310.000đ
|
|
Phí hàng tháng
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
192.500đ
|
|
Thời
gian trừ cước
|
Từ tháng thứ 2
đến tháng 13, Tặng tháng nghiệm thu
|
|||
( Áp dụng các quận của TP )
|
Phí
lắp đặt
|
Miễn Phí
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
2.640.000đ
|
|
Phí
hàng tháng
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
220.000đ
|
|
Thời
gian trừ cước
|
Từ tháng thứ 2 đến tháng 13, Tặng tháng nghiệm thu và tháng thứ 14
|
|||
25Mbps/256Kbps
|
Phí
lắp đặt
|
Miễn Phí
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
1.155.000đ
|
1.980.000đ
|
3.960.000đ
|
|
Phí hàng tháng
|
385.000đ
|
330.000đ
|
330.000đ
|
|
Thời
gian trừ cước
|
Từ tháng thứ 7
đến tháng thứ 9
|
Từ tháng thứ 7
đến tháng thứ 12
|
Từ tháng thứ 2
đến tháng 13, Tặng tháng nghiệm thu và tháng thứ 14
|
|
Gói Cước
|
Nội Dung
|
Đóng Từng Tháng
|
Đóng trước 6 Tháng
|
Đóng trước 12 Tháng
|
45Mbps/1Mbps
-Tặng 1 ip tĩnh
|
Phí
lắp đặt
|
1.000.000
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
0đ
|
5.280.000đ
|
10.560.000đ
|
|
Phí hàng tháng
|
880.000đ
|
880.000đ
|
880.000đ
|
|
Thời
gian trừ cước
|
Từ tháng thứ 3
đến tháng thứ 9, Tặng tháng thứ 10,11
|
Từ tháng thứ 2
đến tháng 13, Tặng tháng nghiệm thu và tháng thứ 14,15,16
|
||
FTTH PRO
75Mbps/1,5Mbps
-Tặng 1 block 4 ip tĩnh
|
Phí
lắp đặt
|
1.000.000
|
||
Phí
thiết bị
|
Cho mượn converter
+ Modem WIFI 4 Port
|
|||
Cước
đóng trước
|
0đ
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
|
Phí hàng tháng
|
4.400.000đ
|
|||
-
Tất
cả giá trên đã bao gồm thuế 10%
|