INTERNET VIETTEL | CHỮ KÝ SỐ VIETEL | TRUNG KẾ E1

Hiển thị các bài đăng có nhãn lap internet cap quang viettel hcm. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn lap internet cap quang viettel hcm. Hiển thị tất cả bài đăng

ĐĂNG KÝ INTERNET CÁP QUANG VIETTEL HCM


INTERNET CÁP QUANG VIETTEL SIÊU TỐC ĐỘ, SIÊU KHUYẾN MÃI.

- Hiện nay Viettel có nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng với nhiều ưu đãi, góp phần tạo ra nhiều sự lựa chọn. tiết kiệm chi phí cho quý khách .
- trong tháng 6/2014 Viettel mới triển khai gói cước mới FTTH ECO +(25Mbps giá chỉ 330,000đ/tháng). Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Bạn được miễn phí converter + modem wifi 4 cổng và miễn phí lắp đặt trị giá 1.100.000vnd

  • Hiện nay Internet Cáp Quang FTTH đang dần thay thế cho internet cáp đồng ADSL đã quá lỗi thời ( Băng thông đường truyền thấp, hay bị trục trặc khi mùa mưa tới do nhưng mối nối bị oxi hóa).
  • Internet Cáp Quang FTTH sử dụng sợi thủy tinh để truyền dẫn tín hiệu, tốc độ truyền tín hiệu bằng ánh sáng nên suy hao rất ít. Tốc độ truyền tín hiệu nhanh, băng thông lớn (~ 1 Gbps), hơn rất nhiều so với INTERNET ADSL( ~ 24 Mbps).
  • Viettel cũng vừa mới ra mắt dịch vụ BlankPlus  dùng để chuyển tiền ngân hàng, thanh toán tiền điện, nước bằng dịch vụ tích hợp trên sim điện thoại của khách hàng. Giảm thêm 5,5% cước internet khi thanh toán bằng BlankPlus



  • Thủ tục đăng ký đơn giản
  • Miễn phí lắp đặt
  • Miễn phí Convertet( bộ chuyển đổi ánh sáng)+ Modem WFI
  • Giảm tới 43% cước sử dụng.
  • Tặng thêm tháng sử dụng cho gói FTTH Office
  • Tặng một sim viettel số đẹp trả sau.
  • Giá trên đã bao gồm thuế 10%.

- CÁC HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG MỨC GIÁ ƯU ĐÃI SO VỚI GIÁ CƯỚC HIỆN TẠI: Nhà Bè, Hóc Môn, Cửu Chi, Bình Chánh, Cần Giờ.
 

- TẤT CẢ CÁC QUẬN CÒN LẠI ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI HIỆN HÀNH

- Sau đây là bảng giá chi tiết INTERNET CÁC QUẬN TP


       INTERNET CÁP QUANG FTTH CÁC QUẬN



internet viettel
INTERNET VIETTEL

INTERNET VIETTEL


internet viettel
internet viettel




       INTERNET CÁP QUANG CÁC HUYỆN CỦA TP

- CÁC HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG MỨC GIÁ ƯU ĐÃI SO VỚI GIÁ CƯỚC HIỆN TẠI: Nhà Bè, Hóc Môn, Cửu Chi, Bình Chánh, Cần Giờ.

internet cap quang viettel





       INTERNET CÁP ĐỒNG  CÁC QUÂN THÀNH PHỐ



lap internet viettel


       INTERNET CÁP ĐỒNG  CÁC HUYỆN THÀNH PHÔ

lap internet viettel




       TRUYỀN HÌNH TV HD


 Cước phí chỉ 65k/tháng.
+ phí settop box là: 600.000đ
+ đóng trước 3 tháng: 65x3=195,000đ
    + Nhiều tính năng hấp dẫn: Tạm dừng và lưu chương trình đang xem trong vòng 3 ngày, khóa chương trình có nội dung không phú hợp với trẻ em... 
    Với hơn 100 kênh truyền hình hấp dẫn như: HBO, CINEMAX, VTV, VTC HD.....
    Xem phim theo yêu cầu (VOD) và nghe nhạc theo yêu cầu (MOD) với kho phim đặc sắc và hàng hàng ngàn bài hát chỉ có ở Next TV của Viettel. Cập nhật liên tục.



    truyen hinh hd viettel



    Danh sách kênh của NEXT TV:



          TRUNG KẾ E1 VIETTEL

    I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
    Dịch vụ trung kế Số E1 là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.

    Mô tả- đặc tính kỹ thuật
    - Trung Kế Số E1 bao gồm 30 kênh thoại (dữ liệu) và 02 kênh báo hiệu. Tốc độ luồng E1: 2.048Kbps = 32 x 64Kbps (mỗi kênh có tốc độ 64kbps)
    Hình thức sử dụng
    Viettel triển khai, cung cấp đường truyền E1 (2Mbps) sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang kết nối với tổng đài nội hạt hoặc thiết bị đấu nối của khách hàng.

    II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
    TT
    Nội dung
    Đơn vị tính
    Giá cước
    Ghi chú
    1
    Cước hoà mạng
    Luồng E1 (2Mbps)
    3.999.999đ
    Trả 1 lần
    2
    Cước thuê kênh
    Luồng E1 (2Mbps)
    1.100.000đ
    Trả hàng tháng
    3
    Cước liên lạc nội hạt
    - Đến ≤ 21.000 phút
    Phút
    132đ/phút
    Trả hàng tháng
    - Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút
    Phút
    88đ/phút
    - Từ 105.001 trở lên
    Phút
    44đ/phút
    4
    Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động
    Phút
    Áp dụng bảng giá PSTN hiện hành của Viettel
    Trả hàng tháng
    5
    Cước thuê thêm số (từ số thứ 31)
    Số
    19.800đ/số/ tháng
    Trả hàng tháng
    ** Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%

         INTERNET LEASED LINE ( INTERNET TRỰC TIẾP )


    internet Leased Line là dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
    Khác với kết nối Internet thông thường, đường truyền kênh thuê riêng có thể cung cấp mọi tốc độ từ 128 Kbps đến nxGbps với cam kết tốt nhất về độ ổn định và tốc độ kết nối.

    Giá dịch vụ:
    1. Phí lắp đặt: 2.000.000đ/1 lần/cổng
    2. Chính sách giá:
    Băng thông (Kbps)
    Giá bán
    Kênh Quốc tế +Trong nước
    Kênh Trong nước
    Kênh Quốc tế
    128
    4,392,000
    967,000
    3,425,000
    256
    7,190,000
    1,515,000
    5,675,000
    512
    11,890,000
    2,336,000
    9,554,000
    768
    14,647,000
    2,922,000
    11,725,000
    1,024
    17,403,000
    3,507,000
    13,896,000
    1,536
    24,966,000
    4,580,000
    20,386,000
    2,048
    28,033,000
    5,653,000
    22,380,000
    2,560
    32,304,000
    5,962,000
    26,342,000
    3,072
    36,575,000
    6,271,000
    30,304,000
    3,584
    40,239,000
    6,580,000
    33,659,000
    4,096
    43,902,000
    6,889,000
    37,013,000
    4,608
    47,814,000
    7,198,000
    40,616,000
    6,144
    59,550,000
    8,125,000
    51,425,000
    8,192
    75,197,000
    9,361,000
    65,836,000
    10,240
    90,845,000
    10,598,000
    80,247,000
    12,288
    98,467,000
    11,216,000
    87,251,000
    15,360
    128,953,000
    13,690,000
    115,263,000
    16,384
    136,574,000
    14,308,000
    122,266,000
    18,432
    151,817,000
    15,544,000
    136,273,000
    20,480
    167,060,000
    16,781,000
    150,279,000
    30,720
    242,012,000
    22,963,000
    219,049,000
    34,816
    271,993,000
    25,436,000
    246,557,000
    40,960
    308,939,000
    31,602,000
    277,337,000
    46,080
    339,727,000
    36,741,000
    302,986,000
    51,200
    370,515,000
    40,438,000
    330,077,000
    102,400
    678,398,000
    77,407,000
    600,991,000
    112,640
    739,975,000
    84,800,000
    655,175,000
    158,720
    1,017,069,000
    118,072,000
    898,997,000
    634,880
    3,051,206,000
    354,216,000
    2,696,990,000
    Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách về giá cước riêng.
    Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Viettel để được tư vấn thêm và đăng ký sử dụng dịch vụ:


    Hotline: [ Mr: Thắng ]
    liên hệ