INTERNET CÁP QUANG VIETTEL SIÊU TỐC ĐỘ, SIÊU KHUYẾN MÃI THÁNG TỪ 01/08/2014 - 30/09/2014
<<click>>
- Hiện nay Viettel có nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng với nhiều ưu đãi, góp phần tạo ra nhiều sự lựa chọn. tiết kiệm chi phí cho quý khách .
- trong tháng 6/2014 Viettel mới triển khai gói cước mới FTTH ECO +(25Mbps giá chỉ 330,000đ/tháng). Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Bạn được miễn phí converter + modem wifi 4 cổng và miễn phí lắp đặt trị giá 1.100.000vnd.
- Hiện nay Internet Cáp Quang FTTH đang dần thay thế cho internet cáp đồng ADSL đã quá lỗi thời ( Băng thông đường truyền thấp, hay bị trục trặc khi mùa mưa tới do nhưng mối nối bị oxi hóa).
- Internet Cáp Quang FTTH sử dụng sợi thủy tinh để truyền dẫn tín hiệu, tốc độ truyền tín hiệu bằng ánh sáng nên suy hao rất ít. Tốc độ truyền tín hiệu nhanh, băng thông lớn (~ 1 Gbps), hơn rất nhiều so với ADSL( ~ 24 Mbps).
- Viettel cũng vừa mới ra mắt dịch vụ BlankPlus dùng để chuyển tiền ngân hàng, thanh toán tiền điện, nước bằng dịch vụ tích hợp trên sim điện thoại của khách hàng. Giảm thêm 5,5% cước internet khi thanh toán bằng BlankPlus

- Thủ tục đăng ký đơn giản
- Miễn phí lắp đặt
- Miễn phí Convertet( bộ chuyển đổi ánh sáng)+ Modem WFI
- Giảm tới 43% cước sử dụng.
- Tặng thêm tháng sử dụng cho gói FTTH Office
- Tặng một sim viettel số đẹp trả sau.
- Giá trên đã bao gồm thuế 10%.
- CÁC HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG MỨC GIÁ ƯU ĐÃI SO VỚI GIÁ CƯỚC HIỆN TẠI: Nhà Bè, Hóc Môn, Cửu Chi, Bình Chánh, Cần Giờ.
- TẤT CẢ CÁC QUẬN CÒN LẠI ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI HIỆN HÀNH
- Sau đây là bảng giá chi tiết INTERNET CÁC QUẬN TP
internet cáp quang ftth CÁC QUẬN
internet cáp QUANG CÁC HUYỆN CỦA Tp
- CÁC HUYỆN
ĐƯỢC HƯỞNG MỨC GIÁ ƯU ĐÃI SO VỚI GIÁ CƯỚC HIỆN TẠI: Nhà Bè,
Hóc Môn, Cửu Chi, Bình Chánh, Cần Giờ.
internet cáp đồng CÁC QUÂN THÀNH PHỐ
internet cáp đồng CÁC HUYỆN THÀNH PHÔ
Cước phí chỉ 65k/tháng.
+ phí settop box là: 600.000đ
+ đóng trước 3 tháng: 65x3=195,000đ
+ Nhiều tính năng hấp dẫn: Tạm dừng và lưu chương trình đang xem trong vòng 3 ngày, khóa chương trình có nội dung không phú hợp với trẻ em...
+ Với hơn 100 kênh truyền hình hấp dẫn như: HBO, CINEMAX, VTV, VTC HD.....
+ Xem phim theo yêu cầu (VOD) và nghe nhạc theo yêu cầu (MOD) với kho phim đặc sắc và hàng hàng ngàn bài hát chỉ có ở Next TV của Viettel. Cập nhật liên tục.
Danh sách kênh của NEXT TV:

I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Dịch vụ trung kế Số E1 là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.
Mô tả- đặc tính kỹ thuật
- Trung Kế Số E1 bao gồm 30 kênh thoại (dữ liệu) và 02 kênh báo hiệu. Tốc độ luồng E1: 2.048Kbps = 32 x 64Kbps (mỗi kênh có tốc độ 64kbps)
Hình thức sử dụng
Viettel triển khai, cung cấp đường truyền E1 (2Mbps) sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang kết nối với tổng đài nội hạt hoặc thiết bị đấu nối của khách hàng.
II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá cước
|
Ghi chú
|
1
|
Cước hoà mạng
|
Luồng E1 (2Mbps)
|
3.999.999đ
|
Trả 1 lần
|
2
|
Cước thuê kênh
|
Luồng E1 (2Mbps)
|
1.100.000đ
|
Trả hàng tháng
|
3
|
Cước liên lạc nội hạt
|
- Đến ≤ 21.000 phút
|
Phút
|
132đ/phút
|
Trả hàng tháng
|
- Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút
|
Phút
|
88đ/phút
|
- Từ 105.001 trở lên
|
Phút
|
44đ/phút
|
4
|
Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động
|
Phút
|
Áp dụng bảng giá PSTN hiện hành của Viettel
|
Trả hàng tháng
|
5
|
Cước thuê thêm số (từ số thứ 31)
|
Số
|
19.800đ/số/ tháng
|
Trả hàng tháng
|
** Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
Internet leased line ( internet trực tiếp )
internet Leased Line là dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
Khác với kết nối Internet thông thường, đường truyền kênh thuê riêng có thể cung cấp mọi tốc độ từ 128 Kbps đến nxGbps với cam kết tốt nhất về độ ổn định và tốc độ kết nối.
Giá dịch vụ:
1. Phí lắp đặt: 2.000.000đ/1 lần/cổng
2. Chính sách giá:
Băng thông (Kbps)
|
Giá bán
|
Kênh Quốc tế +Trong nước
|
Kênh Trong nước
|
Kênh Quốc tế
|
128
|
4,392,000
|
967,000
|
3,425,000
|
256
|
7,190,000
|
1,515,000
|
5,675,000
|
512
|
11,890,000
|
2,336,000
|
9,554,000
|
768
|
14,647,000
|
2,922,000
|
11,725,000
|
1,024
|
17,403,000
|
3,507,000
|
13,896,000
|
1,536
|
24,966,000
|
4,580,000
|
20,386,000
|
2,048
|
28,033,000
|
5,653,000
|
22,380,000
|
2,560
|
32,304,000
|
5,962,000
|
26,342,000
|
3,072
|
36,575,000
|
6,271,000
|
30,304,000
|
3,584
|
40,239,000
|
6,580,000
|
33,659,000
|
4,096
|
43,902,000
|
6,889,000
|
37,013,000
|
4,608
|
47,814,000
|
7,198,000
|
40,616,000
|
6,144
|
59,550,000
|
8,125,000
|
51,425,000
|
8,192
|
75,197,000
|
9,361,000
|
65,836,000
|
10,240
|
90,845,000
|
10,598,000
|
80,247,000
|
12,288
|
98,467,000
|
11,216,000
|
87,251,000
|
15,360
|
128,953,000
|
13,690,000
|
115,263,000
|
16,384
|
136,574,000
|
14,308,000
|
122,266,000
|
18,432
|
151,817,000
|
15,544,000
|
136,273,000
|
20,480
|
167,060,000
|
16,781,000
|
150,279,000
|
30,720
|
242,012,000
|
22,963,000
|
219,049,000
|
34,816
|
271,993,000
|
25,436,000
|
246,557,000
|
40,960
|
308,939,000
|
31,602,000
|
277,337,000
|
46,080
|
339,727,000
|
36,741,000
|
302,986,000
|
51,200
|
370,515,000
|
40,438,000
|
330,077,000
|
102,400
|
678,398,000
|
77,407,000
|
600,991,000
|
112,640
|
739,975,000
|
84,800,000
|
655,175,000
|
158,720
|
1,017,069,000
|
118,072,000
|
898,997,000
|
634,880
|
3,051,206,000
|
354,216,000
|
2,696,990,000
|
Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách về giá cước riêng.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Viettel để được tư vấn thêm và đăng ký sử dụng dịch vụ:
Hotline: [ Mr: Thắng ]
Gói cước
|
Chính sách áp dụng cho khách hàng các Quận của TP
|
Nội dung
|
Đóng trước 3 tháng
|
Đóng trước 6 tháng
|
Đóng trước 12 tháng
|
FTTB Eco (12Mbps) Áp dụng cho các tòa nhà
|
Phí lắp đặt
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
Phí thiết bị
|
Cho mượn Modem Wifi
|
Cước đóng trước
|
825,000đ
|
1,650,000đ
|
Phí hàng tháng
|
275,000đ
|
275,000đ
|
Thời gian trừ cước
|
Tháng thứ 13,14,15
|
Tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng cước tháng thứ 8
|
Giá cước trên đã bao gồm thuế 10%.
Thời gian được hưởng khuyến mãi 24 tháng.
www.viettelnetwork.net
|