ĐĂNG KÝ INTERNET VIETTEL KHUYẾN MÃI THÁNG 10 NĂM 2015
FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau. Tốc độ có thể gấp 200 lần so với công nghệ ADSL. Hiện tại viettel đang cung cấp gói cước internet cáp quang cao nhất với băng thông 75Mbps.
Tổng đài dịch vụ FTTH của Viettel:
- Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 0984.881.081
- Báo hỏng dịch vụ: 19008198
Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:
- Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 75 Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định.
- Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
- Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh, tối đa là 3-4 ngày.
- Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày.
- Đăng ký thêm dịch vụ truyền hình số (dịch vụ truyền hình số HD) với cước sử dụng chỉ từ 77.000 đ/tháng.
Đối tượng sử dụng dịch vụ:
- Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.
- Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.
Điều kiện sử dụng:
Để sử dụng dịch vụ FTTH, Quý khách cần có các thiết bị truy cập internet (máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng,…) và có các thiết bị kết nối như modem, dây mạng (thiết bị do Viettel cung cấp khi lắp đặt dịch vụ cho Quý khách).
Phí hòa mạng và sử dụng dịch vụ:
Phí hòa mạng: Miễn phí hòa mạng
Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí hòa mạng tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.
Gói cước: Internet cáp quang viettel.
1. Đăng ký internet cáp quang viettel
INTERNET VIETTEL
| |||||||
Gói cước
|
Fast 15
15Mbps |
Fast 20
20Mbps |
Fast 30
30Mbps |
Fast 40
40Mbps |
Thời gian trừ cước
|
Khuyến mãi
| |
Phí lắp đặt
|
50.000đ. Trang bị Modem wifi 4 Port
(khi đóng trước 6 hoặc 12 tháng) | ||||||
Cước hàng tháng
|
200.000đ
|
220.000đ
|
250.000đ
|
350.000đ
| |||
Đóng trước 6 tháng
|
1.200.000đ
|
1.320.000đ
|
1.500.000đ
|
2.100.000đ
|
Trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7
|
Tặng thêm 1 tháng nghiệm thu
| |
Đóng trước 12 tháng
|
2.400.000đ
|
2.640.000đ
|
3.000.000đ
|
4.200.000đ
|
Trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13
|
Tặng thêm 1 tháng nghiệm thu và tháng thứ 14
|
2. Đăng ký internet cáp quang + truyền hình HD hoặc sim 3G
INTERNET VIETTEL KÈM TRUYỀN HÌNH HD HOẶC SIM 3G
| |||||||
Gói cước
|
Fast 15
15Mbps |
Fast 20
20Mbps |
Fast 30
30Mbps |
Fast 40
40Mbps |
Thời gian trừ cước
|
Khuyến mãi
| |
Phí lắp đặt
|
50.000đ. Trang bị Modem wifi 4 Port và đầu HD
(khi đóng trước 6 hoặc 12 tháng) | ||||||
Cước hàng tháng
|
250.000đ
|
270.000đ
|
300.000đ
|
400.000đ
| |||
Đóng trước 6 tháng
|
1.500.000đ
|
1.620.000đ
|
1.800.000đ
|
2.400.000đ
|
Trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7
|
Tặng thêm 1 tháng nghiệm thu
| |
Đóng trước 12 tháng
|
3.000.000đ
|
3.240.000đ
|
3.600.000đ
|
4.800.000đ
|
Trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13
|
Tặng thêm 1 tháng nghiệm thu và tháng thứ 14
| |
- Truyền hình HD với hơn 140 kênh truyền hình hấp dẫn
- Đăng ký thêm 4 kênh K+, Kho phim HD đặc sắc
- Sim 3G tốc độ cao không cần đóng tiền và gọi tới 2 số viettel miễn phí
|
2. Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp
Nội dung
|
Gói cước
|
||
FTTH Office
|
FTTH Pro
|
FTTH Pub
|
|
Đối tượng áp dụng
|
Doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp lớn
|
Đại lý Game
|
- Gói cước áp dụng
cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao: các công ty có quy
mô vừa phải, cửa hàng Café Internet, khách sạn vừa và nhỏ.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
- Gói cước dành cho
doanh nghiệp quy mô lớn, doanh nghiệp nhiều Chi nhánh, các doanh nghiệp
truyền thông, phần mềm, hoạt động trong lĩnh vực CNTT và Viễn thông.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 50 máy tính |
- Gói cước dành
riêng cho khách hàng là đại lý Internet, đại lý Game. Băng thông cao lên tới
50Mbps đảm bảo độ ổn định khi lướt web và chơi game trực tuyến.
- Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
|
Băng thông trong
nước
|
45 Mbps
|
75 Mbps
|
50 Mbps
|
Băng thông quốc tế
tối thiểu
|
1 Mbps
|
1,5 Mbps
|
640 Mbps
|
Loại IP kèm gói cước
|
Miễn phí 1 IP tĩnh
|
Miễn phí 1 IP
tĩnh
Tặng thêm 1 block IP (4 IP tĩnh) |
Miễn phí 1 IP tĩnh
|
Cước thuê bao tháng
|
880.000 /tháng
|
4.400.000 /tháng
|
1.540.000 đ/tháng
|
Phí lắp đặt
|
Miễn phí lắp đặt và modem
|
||
Đóng cước trước
|
1 tháng 880.000
|
0d
|
3 tháng hoặc 6 tháng cước
|
3. Gói cước giáo viên
Khi hòa mạng gói cước giáo viên, khách hàng được sử dụng Combo dịch vụ gồm Internet cáp quang + Truyền hình Analog + Truyền hình số 1 chiều với mức giá ưu đãi riêng cho ngành giáo dục.
Gói cước
|
Gói giáo viên 1
|
Gói giáo viên 2
|
Phí lắp đặt
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Giá cước thuê bao tháng (VNĐ)
|
220.000
|
200.000
|
1. Dịch vụ Internet
(FTTH)
|
Sử dụng gói cước
Fast10
|
Sử dụng gói cước
Fast8
|
2. Dịch vụ truyền
hình Analog
|
Sử dụng tối đa 03 thuê bao
|
|
3. Dịch vụ truyền
hình số 1 chiều
|
Sử dụng tối đa 01 thuê bao
|
- Giá trên đã bao gồm VAT;
- Các loại phí trên (phí hòa mạng và gói cước) có thể thay đổi theo các chương trình khuyến mãi từng thời điểm.
Phí hỗ trợ dịch vụ:
Trong quá trình sử dụng dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…Viettel áp dụng biểu phí sau:
STT
|
Nội dung
|
Mức phí
|
1
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao
|
Miễn phí
|
2
|
Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp
|
220.000đ
|
3
|
Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH
|
220.000đ
|
4
|
Tạm ngưng/khôi phục
dịch vụ FTTH theo yêu cầu
|
Miễn phí
|
5
|
Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu
|
Miễn phí
|
6
|
Chuyển địa điểm sử dụng
dịch vụ trong cùng tòa nhà
|
Miễn phí
|
7
|
Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà
|
|
- Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên
|
- Miễn phí lần thứ nhất;
- Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch
giống đối tượng sử dụng <12 tháng
|
|
- Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng
|
- Line 1: Phí 550.000 đ/lần/line
- Line 2: Phí 275.000 đ/lần/line |
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)
Để biết thủ tục hỗ trợ, Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng dịch vụ.
Hình thức thanh toán cước hàng tháng.
Khi đăng ký dịch vụ FTTH với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:
- Thanh toán tại cửa hàng:
Hàng tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.
- Thanh toán tại nhà:
Hàng tháng, nhân viên của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 đ/tháng (Phí này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).
- Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel:
Quý khách có thể thanh toán cước FTTH ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus. Để tìm hiểu thêm về dịch vụ BankPlus, vui lòng xem tại đây.
- Thanh toán bằng thẻ cào:
Nếu bị chặn/cắt do nợ cước, khi truy cập internet, dịch vụ sẽ tự động chuyển tới trang Login Fail. Từ trang này, Quý khách nhập thông tin tài khoản và mã thẻ cào để thanh toán.
- Ủy nhiệm chi:
Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán cước FTTH hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách.