-
Phí lắp đặt: 300.000 đ/thuê bao.
-
Phí thiết bị:
+ Điện thoại không hiển thị số:
200.000 đ/chiếc
+ Điện thoại có hiển thị số:
240.000 đ/chiếc
Quý
khách được miễn phí hoặc giảm giá phí lắp đặt, phí thiết bị tùy theo chương
trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết
thêm chi tiết.
Cước
sử dụng dịch vụ
STT
|
Khoản
mục
|
Giá
cước
|
Phương
thức tính cước
|
I
|
Cước thuê bao
|
22.000 đ/tháng
|
Hàng tháng
|
II
|
Cước liên lạc
|
||
1
|
Nội hạt
|
220 đ/phút
|
1 phút +1 phút
|
2
|
Liên tỉnh
|
||
2.1
|
Gọi liên tỉnh trực tiếp
|
||
a
|
Nội mạng
|
790 đ/phút
|
6s + 1s
|
b
|
Ngoại mạng
|
1.000 đ/phút
|
6s + 1s
|
2.2
|
Gọi liên tỉnh theo Voip 178
|
||
a
|
Nội mạng
|
790 đ/phút
|
6s + 1s
|
b
|
Ngoại mạng
|
790 đ/phút
|
6s + 1s
|
3
|
Gọi di động
|
||
3.1
|
Nội mạng
|
790 đ/phút
|
6s + 1s
|
3.2
|
Ngoại mạng
|
1.090 đ/phút
|
6s + 1s
|
4
|
Gọi quốc tế
|
||
a
|
Trực tiếp
|
3.600 đ/phút
|
6s + 1s
|
b
|
Voip 178
|
3.600 đ/phút
|
6s + 1s
|
5
|
Gọi tới đầu số VSAT 099
|
4.000 đ/phút
|
1 phút + 1 phút
|
6
|
Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự,
công an)
|
220 đ/phút
|
1 phút + 1 phút
|
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
Lưu
ý: không
tính cước với cuộc gọi dưới 2 giây.
Các
phí khác:
Tùy
theo nhu cầu sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có thể đăng ký thêm các dịch vụ
giá trị gia tăng hoặc dịch vụ hỗ trợ với mức phí được áp dụng như sau:
Các
dịch vụ giá trị gia tăng:
STT
|
Tên
dịch vụ
|
Cước
đăng ký
|
Cước
thuê bao
|
1
|
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
2
|
Hạn chế hoàn toàn gọi di động,
liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
3
|
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
4
|
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh,
quốc tế
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
5
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
6
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
7
|
Hiển thị số máy gọi đến
|
10.000
đ
|
5.000
đ/tháng
|
8
|
Nhận biết số máy gọi đến
|
10.000
đ
|
5.000
đ/tháng
|
9
|
Cấp tín hiệu đảo cực cho Đại lý
ĐTCC
|
50.000
đ
|
25.000
đ/tháng
|
10
|
Cấp tín hiệu đảo cực cho Công ty,
khách sạn
|
50.000
đ
|
0
|
11
|
Cấp tín hiệu đảo cực cho khách
hàng thường
|
50.000
đ
|
0
|
12
|
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
|
10.000
đ
|
0
|
13
|
Bổ sung thêm số máy
vào nhóm trượt
|
10.000
đ
|
0
|
14
|
Hạn chế dịch vụ gọi VNN1268
|
0
|
0
|
15
|
Hạn chế dịch vụ gọi VNN 1269
|
0
|
0
|
16
|
Mở tự động gọi đi quốc tế
|
0
|
0
|
17
|
Cài đặt hộp thư thoại
|
0
|
0
|
18
|
Đàm thoại 3 bên
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
19
|
Chuyển cuộc gọi tạm thời
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
20
|
Thông báo có cuộc gọi
đến khi đàm thoại
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
21
|
Tạo nhóm trượt liên tục
|
80.000
đ/nhóm
|
8.000
đ/tháng
|
22
|
Quay số rút gọn
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
23
|
Thiết lập đường dây nóng
|
0
|
10.000
đ/tháng
|
24
|
Thông báo vắng nhà
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
25
|
Cài âm thông báo đổi số
|
15.000
đ
|
10.000
đ/tháng
|
26
|
Hạn chế liên tỉnh, quốc tế
bằng mã cá nhân
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
27
|
Báo thức tự động
|
0
|
4.000
đ/tháng
|
28
|
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
|
0
|
5.000
đ/tháng
|
29
|
Không hiển thị số chủ gọi
|
120.000
đ
|
50.000
đ/tháng
|
30
|
Thuê kênh trung kế - 1000000
|
0
|
1.000.000
đ/tháng
|
(Mức phí trên đã bao gồm 10% thuế
VAT)
Phí
hỗ trợ dịch vụ
TT
|
Nội
dung
|
Mức
phí
|
1
|
Chuyển chủ quyền dịch vụ
|
50.000
đ/lần
|
2
|
Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ
|
Miễn
phí
|
3
|
Chuyển địa điểm sử dụng
cùng tòa nhà
|
Miễn
phí
|
4
|
Chuyển địa điểm sử dụng khác tòa
nhà
|
|
- Khách hàng đã dùng
từ 12 tháng trở lên
|
- Miễn phí lần thứ nhất;
- Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch
giống đối tượng sử dụng <12
tháng
|
|
- Khách hàng sử dụng
dưới 12 tháng
|
- Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line
- Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line |
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT
10%)
Để
biết thủ tục hỗ trợ, Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng.
Hình
thức thanh toán cước hàng tháng:
Khi
đăng ký dịch vụ PSTN với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán
phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:
- Thanh
toán tại cửa hàng:
Hàng
tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.
- Thanh
toán tại nhà:
Hàng
tháng, nhân viên của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của
Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 đ/tháng (Phí
này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).
- Ủy
nhiệm chi:
Nếu
có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại
ngân hàng. Số tiền thanh toán cước PSTN hàng tháng sẽ được tự động trừ trực
tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách.
- Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel:
Quý
khách có thể thanh toán cước PSTN ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ
BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực
tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus. Để tìm
hiểu thêm về dịch vụ BankPlus, vui lòng xem tại đây.
- Thanh toán bằng thẻ cào:
Từ
điện thoại PSTN của Viettel, Quý khách gọi đến số 199 và làm theo hướng dẫn của
tổng đài để thanh toán bằng cách nhập mã thẻ cào.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét