INTERNET VIETTEL | CHỮ KÝ SỐ VIETEL | TRUNG KẾ E1

CAP QUANG VIETTEL

INTERNET CÁP QUANG VIETTEL SIÊU TỐC ĐỘ, SIÊU KHUYẾN MÃI THÁNG 7/2014


- trong tháng 7/2014 Viettel mới triển khai gói cước mới FTTH ECO +(25Mbps giá chỉ 330,000đ/tháng). Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Bạn được miễn phí converter + modem wifi 4 cổngmiễn phí lắp đặt trị giá 1.100.000vnd. 




  • Hiện nay Internet Cáp Quang FTTH đang dần thay thế cho internet cáp đồng ADSL đã quá lỗi thời ( Băng thông đường truyền thấp, hay bị trục trặc khi mùa mưa tới do nhưng mối nối bị oxi hóa).
  • Internet Cáp Quang FTTH sử dụng sợi thủy tinh để truyền dẫn tín hiệu, tốc độ truyền tín hiệu bằng ánh sáng nên suy hao rất ít. Tốc độ truyền tín hiệu nhanh, băng thông lớn (~ 1 Gbps), hơn rất nhiều so với ADSL( ~ 24 Mbps).
  • Viettel cũng vừa mới ra mắt dịch vụ BlankPlus  dùng để chuyển tiền ngân hàng, thanh toán tiền điện, nước bằng dịch vụ tích hợp trên sim điện thoại của khách hàng. Giảm thêm 5,5% cước internet khi thanh toán bằng BlankPlus



  • Thủ tục đăng ký đơn giản
  • Miễn phí lắp đặt
  • Miễn phí Convertet( bộ chuyển đổi ánh sáng)+ Modem WFI
  • Giảm tới 43% cước sử dụng.
  • Tặng thêm tháng sử dụng cho gói FTTH Office
  • Tặng một sim viettel số đẹp trả sau.
  • Giá trên đã bao gồm thuế 10%.


Mọi người nhắn tin và dịch vụ online có thể thắng sẽ trả lời hơi chậm. Do đôi lúc đi ngoài đường nên không biết.
Lúc đọc được thắng sẽ gọi lại cho mọi người. chân thành cảm ơn tất cả...

- Sau đây là bảng giá chi tiết:


       internet cáp quang ftth


mang cap quang
viettel

viettelnetwork.net

viettelnetwork

viettelnetwork

- CÁC HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG MỨC GIÁ ƯU ĐÃI SO VỚI GIÁ CƯỚC HIỆN TẠI: Nhà Bè, Hóc Môn, Cửu Chi, Bình Chánh, Cần Giờ.

VIETTEL NETWORK
VEITTEL NETWORK


MANG VIETTEL


CAP QUANG





       internet cáp đồng adsl



adsl


     TRUYỀN HÌNH SỐ NEXT-TV


-  Cước phí chỉ 65k/tháng.
+ Nhiều tính năng hấp dẫn: Tạm dừng và lưu chương trình đang xem trong vòng 3 ngày, khóa chương trình có nội dung không phú hợp với trẻ em... 
+ Với hơn 100 kênh truyền hình hấp dẫn như: HBO, CINEMAX, VTV, VTC HD.....
Xem phim theo yêu cầu (VOD) và nghe nhạc theo yêu cầu (MOD) với kho phim đặc sắc và hàng hàng ngàn bài hát chỉ có ở Next TV của Viettel. Cập nhật liên tục.

truyen hinh viettel
 

Danh sách kênh của NEXT TV:



      TRUNG KẾ E1 VIETTEL

I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Dịch vụ trung kế Số E1 là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.

Mô tả- đặc tính kỹ thuật
- Trung Kế Số E1 bao gồm 30 kênh thoại (dữ liệu) và 02 kênh báo hiệu. Tốc độ luồng E1: 2.048Kbps = 32 x 64Kbps (mỗi kênh có tốc độ 64kbps)
Hình thức sử dụng
Viettel triển khai, cung cấp đường truyền E1 (2Mbps) sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang kết nối với tổng đài nội hạt hoặc thiết bị đấu nối của khách hàng.

II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Giá cước
Ghi chú
1
Cước hoà mạng
Luồng E1 (2Mbps)
3.999.999đ
Trả 1 lần
2
Cước thuê kênh
Luồng E1 (2Mbps)
1.100.000đ
Trả hàng tháng
3
Cước liên lạc nội hạt
- Đến ≤ 21.000 phút
Phút
132đ/phút
Trả hàng tháng
- Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút
Phút
88đ/phút
- Từ 105.001 trở lên
Phút
44đ/phút
4
Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động
Phút
Áp dụng bảng giá PSTN hiện hành của Viettel
Trả hàng tháng
5
Cước thuê thêm số (từ số thứ 31)
Số
19.800đ/số/ tháng
Trả hàng tháng
** Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%

     Internet leased line ( internet trực tiếp )


internet Leased Line  dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
Khác với kết nối Internet thông thường, đường truyền kênh thuê riêng có thể cung cấp mọi tốc độ từ 128 Kbps đến nxGbps với cam kết tốt nhất về độ ổn định và tốc độ kết nối.

Giá dịch vụ:
1. Phí lắp đặt: 2.000.000đ/1 lần/cổng
2. Chính sách giá:
Băng thông (Kbps)
Giá bán
Kênh Quốc tế +Trong nước
Kênh Trong nước
Kênh Quốc tế
128
4,392,000
967,000
3,425,000
256
7,190,000
1,515,000
5,675,000
512
11,890,000
2,336,000
9,554,000
768
14,647,000
2,922,000
11,725,000
1,024
17,403,000
3,507,000
13,896,000
1,536
24,966,000
4,580,000
20,386,000
2,048
28,033,000
5,653,000
22,380,000
2,560
32,304,000
5,962,000
26,342,000
3,072
36,575,000
6,271,000
30,304,000
3,584
40,239,000
6,580,000
33,659,000
4,096
43,902,000
6,889,000
37,013,000
4,608
47,814,000
7,198,000
40,616,000
6,144
59,550,000
8,125,000
51,425,000
8,192
75,197,000
9,361,000
65,836,000
10,240
90,845,000
10,598,000
80,247,000
12,288
98,467,000
11,216,000
87,251,000
15,360
128,953,000
13,690,000
115,263,000
16,384
136,574,000
14,308,000
122,266,000
18,432
151,817,000
15,544,000
136,273,000
20,480
167,060,000
16,781,000
150,279,000
30,720
242,012,000
22,963,000
219,049,000
34,816
271,993,000
25,436,000
246,557,000
40,960
308,939,000
31,602,000
277,337,000
46,080
339,727,000
36,741,000
302,986,000
51,200
370,515,000
40,438,000
330,077,000
102,400
678,398,000
77,407,000
600,991,000
112,640
739,975,000
84,800,000
655,175,000
158,720
1,017,069,000
118,072,000
898,997,000
634,880
3,051,206,000
354,216,000
2,696,990,000
Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách về giá cước riêng.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Viettel để được tư vấn thêm và đăng ký sử dụng dịch vụ:


Hotline: [ Mr: Thắng ]

lien he